Trong bài 7 của giáo trình Tiếng Trung Đương Đại, chúng ta sẽ học cách diễn đạt thời gian và lên kế hoạch cho các hoạt động trong ngày với chủ đề “Đến KTV vào lúc chín giờ sáng” (早上九點去KTV).
Bài học này giúp người học làm quen với cách nói về thời gian trong tiếng Trung, cách sử dụng các từ chỉ thời gian như 早上 (buổi sáng), 九點 (chín giờ), cũng như cách kết hợp thời gian với động từ để diễn đạt hành động sẽ thực hiện.
→ Xem lại Bài 6: Tiếng Trung Đương đại 1
→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Từ vựng
- 點 【diǎn】 (n): giờ
– 🔊 八點 : bā diǎn:tám giờ
– 🔊 點點滴滴: diǎn diǎndī dī : từng chút một
– 🔊 一點點 : yī diǎndiǎn : một chút
🔊 現在是三點。
Xiànzài shì sān diǎn.
Bây giờ là 3 giờ.
🔊 你可以幫我點一下菜嗎?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ diǎn yīxià cài ma?
Bạn có thể gọi món giúp tôi không?
2️⃣ 唱歌 【 chànggē 】 : ca hát
🔊 歌唱賽:gēchàng sài :cuộc thi hát
🔊 唱歌兒:chànggē er : Hát, hát hò
🔊 學唱歌:Xué chànggē:học hát
🔊 我喜歡唱歌。
Wǒ xǐhuān chànggē.
Tôi thích hát.
🔊 我們一起去KTV唱歌吧!
Wǒmen yīqǐ qù KTV chànggē ba!
Chúng ta cùng đi hát karaoke nhé!
3️⃣ 分 【 fēn 】 : phút
🔊 一個瓜分兩半。
yīgè guāfēn liǎngbàn。
một quả dưa chia làm hai.
🔊 五分 :Wǔ fēn :5 phút
🔊 本本分分: běnběn fēn fēn: giữ phép tắc
🔊 現在是五點三十分。
Xiànzài shì wǔ diǎn sānshí fēn.
Bây giờ là 5 giờ 30 phút.
🔊 我們分一半吧。
Wǒmen fēn yībàn ba.
Chúng ta chia đôi nhé.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 8 : Tiếng Trung Đương Đại 1
Hãy mua ngay PDF Phân tích giải thích toàn bộ Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 qua hotline 0912347782